Các bảng thi
1. BẢNG CHUYÊN NGHIỆP
Nhóm thi | Độ tuổi | Nội dung thi vòng thi khu vực Việt Nam |
Nội dung thi vòng thi chung kết Thanh Đảo |
Thiếu niên | Sinh sau 31/8/2008 | 1 đến 2 tác phẩm tự chọn *Tổng thời gian không quá 10 phút |
Một tác phẩm solo của Mendelssohn Một tác phẩm tự chọn *Thời gian tác phẩm Mendelssohn không dưới 5 phút *Tổng thời gian của 2 tác phẩm từ 15 đến 20 phút |
Thanh niên | Sinh trước 1/9/2008 | 1 đến 2 tác phẩm tự chọn *Tổng thời gian không quá 15 phút |
Một tác phẩm solo của Mendelssohn Một tác phẩm tự chọn *Thời gian tác phẩm Mendelssohn không dưới 10 phút * Tổng thời gian của 2 tác phẩm từ 25 đến 30 phút |
2. BẢNG THI NHỮNG TÁC PHẨM CỦA MENDELSSOHN
Nhóm thi | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Nhi đồng A | Sinh sau ngày 1/9/2016 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ của Mendelssohn *Thời gian không quá 5 phút |
Nhi đồng B | Sinh từ ngày 1/9/2014 đến ngày 31/8/2016 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ của Mendelssohn *Thời gian không quá 5 phút |
Nhi đồng C | Sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 31/08/2014 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ của Mendelssohn *Thời gian không quá 5 phút |
Thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2010 đến ngày 31/8/2012 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ của Mendelssohn *Thời gian không quá 6 phút |
Thanh thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2008 đến ngày 31/8/2010 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ của Mendelssohn *Thời gian không quá 7 phút |
Thanh niên | Sinh từ ngày 1/9/2006 đến ngày 31/8/2008 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ của Mendelssohn *Thời gian không quá 8 phút |
Người lớn | Sinh trước ngày 31/8/2006 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ của Mendelssohn *Thời gian không quá 10 phút |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
3. BẢNG THI CÁC CHỨNG CHỈ ÂM NHẠC QUỐC TẾ
*LCM, ABRSM, TRINITY, AMEB, ROCKSCHOOL, …(Không giới hạn loại chứng chỉ)
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Grade 1 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 1 – Thời gian không quá 2 phút |
Grade 2 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 2 – Thời gian không quá 2 phút |
Grade 3 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 3 – Thời gian không quá 3 phút |
Grade 4 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 4 – Thời gian không quá 3 phút |
Grade 5 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 5 – Thời gian không quá 4 phút |
Grade 6 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 6 – Thời gian không quá 4 phút |
Grade 7 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 7 – Thời gian không quá 4 phút |
Grade 8 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 8 – Thời gian không quá 5 phút |
Grade 9 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 9 – Thời gian không quá 5 phút |
Grade 10 | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm tự chọn cấp độ Grade 10 – Thời gian không quá 5 phút |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
4. BẢNG THI MỞ RỘNG
4.1. Bảng thi các tác phẩm piano Việt Nam, Trung Quốc
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Nhi đồng A | Sinh sau ngày 1/9/2016 | 01 tác phẩm Việt Nam hoặc Trung Quốc tự chọn *Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng B | Sinh từ ngày 1/9/2014 đến ngày 31/8/2016 | 01 tác phẩm Việt Nam hoặc Trung Quốc tự chọn *Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng C | Sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 31/08/2014 | 01 tác phẩm Việt Nam hoặc Trung Quốc tự chọn *Thời gian không quá 4 phút |
Thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2010 đến ngày 31/8/2012 | 01 tác phẩm Việt Nam hoặc Trung Quốc tự chọn *Thời gian không quá 5 phút |
Thanh thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2008 đến ngày 31/8/2010 | 01 tác phẩm Việt Nam hoặc Trung Quốc tự chọn *Thời gian không quá 5 phút |
Thanh niên | Sinh từ ngày 1/9/2006 đến ngày 31/8/2008 | 01 tác phẩm Việt Nam hoặc Trung Quốc tự chọn *Thời gian không quá 6 phút |
Người lớn | Sinh trước ngày 31/8/2006 | 01 tác phẩm Việt Nam hoặc Trung Quốc tự chọn *Thời gian không quá 5 phút |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
4.2. Bảng thi thể loại Etude
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Nhi đồng A | Sinh sau ngày 1/9/2016 | Chọn 01 tác phẩm Etude – Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng B | Sinh từ ngày 1/9/2014 đến ngày 31/8/2016 | Chọn 01 tác phẩm Etude – Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng C | Sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 31/08/2014 | Chọn 01 tác phẩm Etude – Thời gian không quá 4 phút |
Thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2010 đến ngày 31/8/2012 | Chọn 01 tác phẩm Etude – Thời gian không quá 5 phút |
Thanh thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2008 đến ngày 31/8/2010 | Chọn 01 tác phẩm Etude – Thời gian không quá 5 phút |
Thanh niên | Sinh từ ngày 1/9/2006 đến ngày 31/8/2008 | Chọn 01 tác phẩm Etude – Thời gian không quá 6 phút |
Người lớn | Sinh trước ngày 31/8/2006 | Chọn 01 tác phẩm Etude – Thời gian không quá 5 phút |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
4.3. Bảng thi thể loại Phức Điệu
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Nhi đồng A | Sinh sau ngày 1/9/2016 | Chọn 01 tác phẩm Phức Điệu – Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng B | Sinh từ ngày 1/9/2014 đến ngày 31/8/2016 | Chọn 01 tác phẩm Phức Điệu – Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng C | Sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 31/08/2014 | Chọn 01 tác phẩm Phức Điệu – Thời gian không quá 4 phút |
Thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2010 đến ngày 31/8/2012 | Chọn 01 tác phẩm Phức Điệu – Thời gian không quá 5 phút |
Thanh thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2008 đến ngày 31/8/2010 | Chọn 01 tác phẩm Phức Điệu – Thời gian không quá 5 phút |
Thanh niên | Sinh từ ngày 1/9/2006 đến ngày 31/8/2008 | Chọn 01 tác phẩm Phức Điệu – Thời gian không quá 6 phút |
Người lớn | Sinh trước ngày 31/8/2006 | Chọn 01 tác phẩm Phức Điệu – Thời gian không quá 5 phút |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
4.4. Bảng thi thể loại Sonata
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Nhi đồng A | Sinh sau ngày 1/9/2016 | Chọn 01 tác phẩm Sonata – Thời gian không quá 3 phút *Không quy định thời kỳ, tác giả |
Nhi đồng B | Sinh từ ngày 1/9/2014 đến ngày 31/8/2016 | Chọn 01 tác phẩm Sonata – Thời gian không quá 3 phút *Không quy định thời kỳ, tác giả |
Nhi đồng C | Sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 31/08/2014 | Chọn 01 tác phẩm Sonata – Thời gian không quá 4 phút *Không quy định thời kỳ, tác giả |
Thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2010 đến ngày 31/8/2012 | Chọn 01 tác phẩm Sonata – Thời gian không quá 5 phút *Không quy định thời kỳ, tác giả |
Thanh thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2008 đến ngày 31/8/2010 | Chọn 01 tác phẩm Sonata – Thời gian không quá 5 phút *Không quy định thời kỳ, tác giả |
Thanh niên | Sinh từ ngày 1/9/2006 đến ngày 31/8/2008 | Chọn 01 tác phẩm Sonata – Thời gian không quá 6 phút *Không quy định thời kỳ, tác giả |
Người lớn | Sinh trước ngày 31/8/2006 | Chọn 01 tác phẩm Sonata – Thời gian không quá 5 phút *Không quy định thời kỳ, tác giả |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
4.5. Bảng thi các tác phẩm thời kỳ lãng mạn
*Beethoven, Schubert,Chopin, Schumann, Mendelssohn, Brahms, Tchaikovsky,…
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Nhi đồng A | Sinh sau ngày 1/9/2016 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ thuộc thời kỳ lãng mạn *Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng B | Sinh từ ngày 1/9/2014 đến ngày 31/8/2016 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ thuộc thời kỳ lãng mạn *Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng C | Sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 31/08/2014 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ thuộc thời kỳ lãng mạn *Thời gian không quá 4 phút |
Thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2010 đến ngày 31/8/2012 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ thuộc thời kỳ lãng mạn *Thời gian không quá 5 phút |
Thanh thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2008 đến ngày 31/8/2010 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ thuộc thời kỳ lãng mạn *Thời gian không quá 5 phút |
Thanh niên | Sinh từ ngày 1/9/2006 đến ngày 31/8/2008 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ thuộc thời kỳ lãng mạn *Thời gian không quá 6 phút |
Người lớn | Sinh trước ngày 31/8/2006 | Chọn 01 tác phẩm bất kỳ thuộc thời kỳ lãng mạn *Thời gian không quá 5 phút |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
4.6. Bảng thi các tác phẩm cận hiện đại
*Debussy, Sibelius, Ravel, Schoenberg, Stravinsky, Bartók, Shostakovich, Kabalevsky…
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Nhi đồng A | Sinh sau ngày 1/9/2016 | Chọn 01 tác phẩm thuộc thời kỳ cận hiện đại *Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng B | Sinh từ ngày 1/9/2014 đến ngày 31/8/2016 | Chọn 01 tác phẩm thuộc thời kỳ cận hiện đại *Thời gian không quá 3 phút |
Nhi đồng C | Sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 31/08/2014 | Chọn 01 tác phẩm thuộc thời kỳ cận hiện đại *Thời gian không quá 4 phút |
Thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2010 đến ngày 31/8/2012 | Chọn 01 tác phẩm thuộc thời kỳ cận hiện đại *Thời gian không quá 5 phút |
Thanh thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2008 đến ngày 31/8/2010 | Chọn 01 tác phẩm thuộc thời kỳ cận hiện đại *Thời gian không quá 5 phút |
Thanh niên | Sinh từ ngày 1/9/2006 đến ngày 31/8/2008 | Chọn 01 tác phẩm thuộc thời kỳ cận hiện đại *Thời gian không quá 6 phút |
Người lớn | Sinh trước ngày 31/8/2006 | Chọn 01 tác phẩm thuộc thời kỳ cận hiện đại *Thời gian không quá 5 phút |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
4.7. Bảng thi các tác phẩm tự chọn
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung 2 vòng thi* |
Trẻ em 6 tuổi trở xuống
|
Sinh sau ngày 1/9/2018 | Chọn 01 tác phẩm tự chọn – Thời gian không quá 3 phút *Không giới hạn thời kỳ, tác giả |
Nhi đồng A | Sinh sau ngày 1/9/2016 | Chọn 01 tác phẩm tự chọn – Thời gian không quá 3 phút *Không giới hạn thời kỳ, tác giả |
Nhi đồng B | Sinh từ ngày 1/9/2014 đến ngày 31/8/2016 | Chọn 01 tác phẩm tự chọn – Thời gian không quá 3 phút *Không giới hạn thời kỳ, tác giả |
Nhi đồng C | Sinh từ ngày 01/09/2012 đến ngày 31/08/2014 | Chọn 01 tác phẩm tự chọn – Thời gian không quá 4 phút *Không giới hạn thời kỳ, tác giả |
Thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2010 đến ngày 31/8/2012 | Chọn 01 tác phẩm tự chọn – Thời gian không quá 5 phút *Không giới hạn thời kỳ, tác giả |
Thanh thiếu niên | Sinh từ ngày 1/9/2008 đến ngày 31/8/2010 | Chọn 01 tác phẩm tự chọn – Thời gian không quá 5 phút *Không giới hạn thời kỳ, tác giả |
Thanh niên | Sinh từ ngày 1/9/2006 đến ngày 31/8/2008 | Chọn 01 tác phẩm tự chọn – Thời gian không quá 6 phút *Không giới hạn thời kỳ, tác giả |
Người lớn | Sinh trước ngày 31/8/2006 | Chọn 01 tác phẩm tự chọn – Thời gian không quá 5 phút *Không giới hạn thời kỳ, tác giả |
*2 vòng thi: vòng thi khu vực Việt Nam và vòng thi chung kết Thanh Đảo.
5. BẢNG THI HOÀ TẤU
5.1. Bảng thi hoà tấu Piano 4 tay
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung vòng thi khu vực Việt Nam |
Chuyên nghiệp | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm Piano 4 tay tự chọn *Thời gian không quá 7 phút |
Không chuyên | Không giới hạn độ tuổi | 01 tác phẩm Piano 4 tay tự chọn *Thời gian không quá 5 phút |
5.2. Bảng thi hoà tấu thính phòng
*Hình thức hoà tấu: Từ 2 đến 8 thí sinh trong đó cần có 01 người chơi Piano
Nhóm | Độ tuổi | Nội dung vòng thi khu vực Việt Nam |
Chuyên nghiệp | Không giới hạn độ tuổi | Không giới hạn tác phẩm, tác giả *Thời gian không quá 9 phút |
Không chuyên | Không giới hạn độ tuổi | Không giới hạn tác phẩm, tác giả *Thời gian không quá 7 phút |
QUY ĐỊNH VỀ BÀI THI ONLINE
- Thí sinh phải thuộc lòng khi quay video bài thi.
- Thí sinh đăng ký thi ở nhiều bảng thi khác nhau mỗi bảng thi sẽ gửi một video dự thi riêng.
- Thí sinh cần phải giới thiệu trước camera họ tên, bộ môn thi và tên cuộc thi. Trước mỗi tác phẩm cần phải giới thiệu đầy đủ: Tên tác phẩm – Tác giả, liền theo là phần dự thi.
- Video bài thi có thể được quay trong phòng hòa nhạc chuyên nghiệp, studio hoặc tại nhà. Âm thanh thu trực tiếp. Không chấp nhận can thiệp chỉnh sửa âm thanh. Chất lượng thu video của smartphone & tablet được chấp nhận.
- Cần cố định góc quay khi quay bài thi, âm thanh và hình ảnh phải rõ ràng và đồng bộ. Quá trình quay bài thi phải liên tục và không bị gián đoạn, không được phép chuyển đổi màn hình, tạm dừng, không chấp nhận video đã cắt ghép hình ảnh.
- Khi quay bài thi cần lấy đủ hình ảnh thí sinh bao gồm toàn thân (từ đầu đến chân) và nhạc cụ. Góc quay đúng hướng. (tham khảo hình ảnh đính kèm bên dưới)
- Định dạng, dung lượng video bài thi và đặt tên file: có thể upload file video theo một trong các format: avi, flv, wmv, mov hoặc mp4. Dung lượng tối đa mỗi video là 750 MB. Đặt tên file bao gồm TÊN THÍ SINH+ NGÀY SINH + TÊN BẢNG THI
- Thời lượng video không vượt quá khoảng thời gian quy định bài thi của từng nhóm tuổi.
- Trang phục & giày biểu diễn (không mặc trang phục ở nhà, đi chơi… )
Góc quay mẫu (Lưu ý góc camera luôn luôn quay từ bên phải thí sinh)
CÁCH THỨC GỬI VIDEO DỰ THI:
Tiêu đề email: Họ tên thí sinh – Ngày tháng năm sinh – Bảng thi
Ví dụ: Trần Văn A – 01/01/2012 – Bảng thi các tác phẩm tự chọn